Có 2 kết quả:

就业 tựu nghiệp就業 tựu nghiệp

1/2

tựu nghiệp

giản thể

Từ điển phổ thông

bắt đầu vào nghề

tựu nghiệp

phồn thể

Từ điển phổ thông

bắt đầu vào nghề

Từ điển trích dẫn

1. Cầu học. ◇Bắc sử 北史: “Tính hiếu văn học, đam cấp phụ thư, thiên lí tựu nghiệp” 性好文學, 擔笈負書, 千里就業 (Cao Duẫn truyện 高允傳).
2. Làm việc. ◎Như: “tại đạp xuất hiệu môn chi tiền, mỗi cá nhân đô cai tố hảo tựu nghiệp đích chuẩn bị” 在踏出校門之前, 每個人都該做好就業的準備.